[Tài liệu về Camera] Quy tắc đặt tên đầu ghi và mắt Camera Hkvision | ||||
---|---|---|---|---|
Đầu ghi + mắt Hkivion: 1/ Quy tắc đặt tên camera Hikvision : A. Đối với camera HD-TVI: DS-2 CE 1 6 D1T-IT 3 DS-2 CE 5 6 C0T-IR P 1 2 3 4 5 6 7 1. DS-2: Mã camera Hikvision. 2. CE: Camera HD-TVI hoặc analog. 3. 1/5: 1 là camera hình trụ (bullet), 5 là camera ốp trần (dome). 4. 6: Sản phẩm thế hệ thứ 6. 5. C1T, C0T: C là độ phân giải 720P (1 Mpx), D là độ phân giải 1080P (2 Mpx). 6. IR/IT: Hỗ trợ hồng ngoại. IR/IT1 hồng ngoại 20m, IT3 hồng ngoại 40m, IT5 hồng ngoại 80m. 7. P/M: P camera có vỏ làm hoàn toàn bằng nhựa, M camera có vỏ làm hoàn toàn bằng kim loại. 2/ Quy tắc đặt tên đầu ghi hình Hikvision B. Đối với đầu ghi hình Turbo HD: DS-7204 H G HI - S H 1 2 3 4 5 6 7 8 1. DS: Mã đầu ghi Hikvision. 2. 71/72/73/81: Dòng sản phẩm Turbo HD. 3. 04/08/16: Số camera HD-TVI hỗ trợ, 04 hỗ trợ thêm 1 camera IP 2 Mpx, 08/16 hỗ trợ thêm 2 camera IP 2 Mpx. 4. H: Encode chuẩn H.264. 5. G: Xem theo thời gian thực ở độ phân giải 720P. 6. HI: Hỗ trợ ngõ ra ở độ phân giải lên đến 1080P. 7. S: Hỗ trợ ổ cứng SATA. 8. H: Hỗ trợ ngõ ra HDMI/VGA. UPDATE THÊM TÊN MỚI ❶ Loại DS-2CC: Camera Analog thường DS-2CE: HD-TVI Camera ❷ Kiểu dáng 1: Camera ống và camera có hộp bảo vệ ngoài trời 2: Camera trong nhà bán cầu ❸ Thế hệ Default (Không có gì): Camera analog thế hệ 1 5 : Camera analog thế hệ thứ 2 6 : Camera analog thế hệ thứ 3 ❹ Độ phân giải 8 : 600 TVL 9 : 650 TVL A : 700 TVL C : 720 TVL/720P D : 1080P ❺ Tính năng 3 : Hỗ trợ OSD menu 4 : Phơi sáng thấp 6 : 1/2′ highlight compensation camera 7 : Hỗ trợ chống ngược sáng WDR 8 : 1/3′ highlight compensation camera ❻ Tín hiệu hệ thống P : Pal N : NTSC ❼ Thông tin thêm -VP : Chống va đập -VF : Ống kính thay đổi tiêu cự -A : Hỗ trợ AC 24V / DC 12V -C : Hỗ trợ AC 100V~240V -IR : Hỗ trợ hồng ngoại -IR1/IT1 : Hỗ trợ tới 20m hồng ngoại -IR3/IT3 : Hỗ trợ tới 40m hồng ngoại -IT5 : Hỗ trợ hồng ngoại tới 60m hoặc xa hơn -MM : Mini Structure -H : Heater -DG : Pinhole Camera 2, ĐẦU GHI HÌNH CAMERA ❶ Tên sản phẩm HIKVISION ❷ Seri đầu ghi hình 71 : Vỏ màu trắng 72 : 73 : 76 : 81 : ❸ Số cổng vào video 04 : 4 kênh 08 : 8 kênh 16 : 16 kênh 24 : 24 kênh 32 : 32 kênh ❹ Chuẩn nén H.264 ❺ Ghi hình G : HD720 Thời gian thực Q : HD1080 Thời gian thực ❻ Đầu vào video HI : Dầu vào video hình ảnh HD Default : input non HD ❼ Giao diện S : Giao diện SATA ❽ HDMI Output H : HDMI out Default: non 3, CAMERA QUAY QUÉT PTZ ❶ Tên sản phẩm HIKVISION ❷ Loại sản phẩm A : Analog PTZ camera D : Network PTZ camera ❸ Dòng sản phẩm F : High-end E : Entry-level ❹ Kích cỡ 4 : 4″ camera bán cầu quay quét 5 : 5″ camera bán cầu quay quét 7 : 5″ camera bán cầu hồng ngoại quay quét ❺ ❻ Độ phân giải 5 : Analog 540 TVL hoặc Network D1 6 : Analog 700 TVL/600 TVL hoặc Netwok WD1 7 : 1.3 Megapixel hoặc 1.0 Megapixel 8 : 2 Megapixel 9 : 3 Megapixel ❼ Loại Mô đun 2 : 2 HIKVISION CMOS Camera Modules 4 : 4 HIKVISION CMOS Camera Modules 6 : 6 HIKVISION CMOS Camera Modules 8 : 8 HIKVISION CMOS Camera Modules ❽ Hệ video N : NTSC Default: PAL ❾ Loại nguồn sử dụng A : 24 VAC D : 12 VDC AE : 24 VAC & POE ❾❶ Loại camera 3 : Camera bán cầu trong nhà Default: Camera bán cầu ngoài trời ❾❷ Modem S : Digital SDI F : Optical Fiber L : Low Temperture W : Wiper 4, NEW PTZ MODEM ❶ Tên sản phẩm HIKVISION ❷ Loại sản phẩm A : Analog PTZ camera D : Network PTZ camera ❸ Dòng sản phẩm F : High-end E : Entry-level ❹ Kích cỡ 2 : 2″ (2.5″) 4 : 4″ 5 : 5″ 6 : 6″ 7 : 7″ hồng ngoại 8 : 8″ hồng ngoại ❺ Độ phân giải 0 : WD1 hoặc 700TVL 1 : 1.3 Megapixel hoặc 1.0 Megapixel 2 : 2.0 Megapixel 3 : 3.0 Megapixel 4 : 4.0 Megapixel 5 : 5.0 Megapixel 6 : 6.0 Megapixel ❻ Zoom quang học 03 : Zoom 3x 10 : Zoom 10x 12 : Zoom 12x 20 : Zoom 20x 23 : Zoom 23x 30 : Zoom 30x 37 : Zoom 37x ❼ Interface Default: RJ45 hoặc BNC T : HDTVI S : SDI ❽ Hệ hình ảnh N : NTSC Default: PAL ❾ Tầm xa hồng ngoại Default: Không có hồng ngoại I : Có hỗ trợ hồng ngoại tầm gần I3 : Hỗ trợ 300m hồng ngoại Laser I5 : Hỗ trợ 500m hồng ngoại Laser ❾❶ Loại nguồn sử dụng A : 24 VAC D : 12 DVC AE : 24 VAC & POE DE : 12 VDC & POE ❾❷ Loại camera 3 : Camera bán cầu trong nhà 4 : Camera bán cầu trong nhà (loại khác) Default: Camera bán cầu ngoài trời ❾❸ Modem Defdfault : non L : Low Temperture W : Wiper 5, VIDEO Encoder ❶ Tên sản phẩm HIKVISION ❷ Seri sản phẩm DS-6x : Hikvision DS-6000 Series DVS ❸ 01~64 : Number of Analog Cameras Connectable ❹ Biên mã H : H.264 ❺ Độ phân giải C : CIF Resolution F : 4CIF Resolution FH : 2 Megapixels Resolution ❻ Ổ đĩa lưu SATA : SATA Disk SD : SD Card JX : Rack-mounted 6, CAMERA MẠNG ❶ Sản phẩm camera Hikvision DS-2 : HIKVISION front-end product C : Color camera D : Network camera ❷ Số Line sử dụng 6 : 6 Line Spencial use camera 4 : 4 Line Smart IPC 2 : 2 Line ❹ Độ phâm giải 12 : 1.3 Megapixel 24/25 :2.0 Megapixel 32/35 : 3.0 Megapixel 52 : 5 Megapixel 65 : 6 Megapixel ❺ Hợ trợ ổ cứng F : Hỗ trợ thẻ nhớ trên camera WD : Hỗ trợ chống ngược sáng WDR ❻ Hỗ trợ thêm -I : Hỗ trợ hồng ngoại -Z : Motorized VF lens -H : Built in heater -S : Audio/Alarm IO -A : Auto back focus -P : P-Iris -W : WIFI -V : Outdoor Version -10 : Cylindrical Senser unit (Only for convert camera) -20 : L-Shaper Senser unit (Only for convert camera) -30 : Tube Senser unit (Only for convert camera) CAMERA MẠNG ĐỜI 2012-03 |
[Tài liệu về Camera] Quy tắc đặt tên đầu ghi và mắt Camera Hkvision
Posts : 450
Join date : 28/03/2016
Age : 35
Location : Quý Kim Buồn