[Hướng dẫn khác] NHỮNG THUẬT NGỮ THUỜNG GẶP KHI ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH Laptop | ||||
---|---|---|---|---|
NHỮNG THUẬT NGỮ THUỜNG GẶP KHI ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH - Buzzer : chuông - Vibrate : rung - Chapter : sạc - Xmic : extemal mic (mic ngoài) - Rx : receiver (thu) - Tx : - (phát) - PA : power amplyfier - Earphone : tai nghe - Xear : extemal ear (loa ngoài) - Power supply : cấp nguồn - Anten switch hay Diplexer : chuyển mạch anten (giữa thu và phát) - Audio : âm thanh - RST : reset (thiết lập lại) - CLK : Clock (đồng hồ) - Power key : phím nguồn - RTC : real time clock (đồng hồ thời gian thực) - Out / In: ra / vào - Output / input : đặt ra / đặt vào - GND hay mass : ground (đất) - Vbat : Voltage battery = 3.7v - LCD connector hay LCD socker : tiếp xúc màn hình. - Signal : tín hiệu (gồm analog và digital) - A(0 : x) hay A(x:0) : A là tên bus, (0: có x+1 đườngđượcđánh số thứ tự). TX-PWR Điều khiển mở nguồn cho kênh phát SYN-PWR Điều khiển mở nguồn cho các mạch dao động VCXO-PWR Lệnh báo về CPU VXO Nguồn cấp cho mạch dao động 26MHz (2,8V) VTX Nguồn cấp cho kênh phát (2,8V) VSYN2 Nguồn cấp cho IC cao tần RF (2,8V) VSYN1 Nguồn cấp cho mạch dao động VCO - G500 (2,8V) VCP Nguồn DC5V cấp cho IC cao tần RF (4,7V) VREF Mức áp chuẩn (1,5V) VCOBBA Nguồn cấp cho IC mã âm tần - IC COBBA (2,8V) VCORE Nguồn cấp cho CPU (1,8V) VBB Nguồn cấp cho CPU, Memory, IC COBBA (2,8V) PWR-ON Lệnh mở nguồn Power On CCONT-INT Lệnh duy trì nguồn PURX Lệnh cho khởi động IC vi xử lý CCONT-CS Lệnh chọn chíp trong IC nguồn . SIM-I/O Đường trao đổi dữ liệu với SIM Card SIM-CLK Xung đồng hồ SIM-RST Lệnh Reset - Reset SIM Card SIM-DET Lệnh dò xem máy gắn SIM Card chưa SIM-PWR Lệnh cấp điện đúng loại cho SIM Card V-SIM Nguồn nuôi DC cấp điện cho SIM Card SIM-DAT Trao đổi dữ liệu với SIM Card SIM-RST Lệnh Reset cho SIM Card SIM-CLK Xung đồng hồ làm nhịp truyền dữ liệu GENSIO-DAT Đường trao đổi dữ liệu với Vi xử lý GENSIO-CLK Xung đồng hồ làm nhịp truyền dữ liệu SLEEP-CLK Gửi tín hiệu 32KHz làm xung đồng hồ đếm thời gian CRA Chân thạch anh 32KHz - thach anh thời gian thực CRB Ra chân thạch anh 32KHz PWM OUT Ngõ ra tín hiệu điều biến độ rộng kiểm soát mạch nạp ICHAR Kiểm soát dòng điện nạp vào Pin VCHAR Kiểm soát điện áp nạp vào Pin VBAT Chân cấp nguồn V.BAT - Nguồn Pin BSI Chân báo dung lượng Pin BTEMP Chân báo nhiệt độ Pin CHAR-CTR Lệnh kiểm soát mạch nạp điện cho Pin CHAR-SENSE Điện áp cảm biến theo dõi quá trình nạp điện cho Pin CHAR-OUT Điện áp từ IC nạp đi ra đường V.BAT để nạp lên Pin PWMIN Xung điều biế độ rộng điều khiển quá trình nạp Pin CCUT Cắt mạch nạp - Charger Cut CHARLIM Giới hạn hoạt động của mạch nạp CHARG+ Chân điện vào từ nguồn Adapter NC No Connect - không kết nối GND Ground - tiếp đất . BUZZ-IN Lệnh cho báo cuộc gọi bằng chuông VIB-IN Lệnh cho báo cuộc gọi bằng dung BUZ-OUT Điện áp ra điều khiển chuông VIB-OUT Điện áp ra cấp cho Moto dung LCD-LEDCNT Lệnh điều khiển các Led chiếu sáng đèn hiển thị KBD-LEDCNT Lệnh đều khiển chiếu sáng bàn phím bấm số ENABLE Lệnh cho phép IC họạt động VCC Nguồn nuôi của IC Dung Chuông Led TEST Chân kiểm tra IC LCD-LED Đóng mở dòng cấp cho các LED đèn hiển thị KBD-LED Đóng mở dòng cấp cho các LED chiếu sáng phím LCD-LEDADJ Chỉnh mức sáng của đèn LED chiếu sáng màn hình KCB-LEDADJ Chỉnh mức sáng của đèn LED chiếu sáng bàn phím VCXO-PWR Lệnh báo về CPU TX-PWR Điều khiển mở nguồn cho kênh phát VCXO Nguồn cấp cho mạch dao động 26MHz (2,8V) VRX Nguồn cấp cho kênh thu VSYN1 Nguồn cấp cho mạch dao động VCO - G500 (2,8V) VSYN2 Nguồn cấp cho IC cao tần RF (2,8V) VTX Nguồn cấp cho kênh phát (2,8V) VCP Nguồn DC5V cấp cho IC cao tần RF (4,7V) VREF Mức áp chuẩn (1,5V) VCOBBA Nguồn cấp cho IC mã âm tần - IC COBBA (2,8V) VBB Nguồn cấp cho CPU, Memory, IC COBBA (2,8V) VCORE Nguồn cấp cho CPU (1,8V) VCHAR Kiểm soát điện áp nạp vào Pin ICHAR Kiểm soát dòng điện nạp vào Pin PWM OUT Ngõ ra tín hiệu điều biến độ rộng kiểm soát mạch nạp PWR-ON Lệnh mở nguồn Power On CCONT-INT Lệnh duy trì nguồn CCONT-CS Lệnh chọn chíp trong IC nguồn . PURX Lệnh cho khởi động IC vi xử lý Các ký hiệu viết tắt liên quan đến IO nguồn Laptop. 1> LPC: low Pin Count Interface. 2> GPIO: General Purpose Input/ Output. 3> CIR: Consumer IR 4> ESB: ENE Serial Interface. 5> EDI: ENE Debug Interface. 6> SDI: SPI Device Interface (SPI là 1 ứng dụng) 7> PC: Program Count (nằm trong khối Power Management- Power Management là khối quản lý chế độ SLEEP). NHỮNG CHÂN LIÊN QUAN ĐẾN LPC (lOW PIN COUNT) – LAD [3:0] : [PIN 5,7,8,10] <I/O> : LPC Address Bus – LFARAME#: [PIN 4] <I> LPC Farame Control Signal. – PCIRST#: [PIN 13] <I> : LPC Module Reset by this signal (tín hiệu reset cho khối chức năng LPC) – PCICLK: [PIN 12] <I>: XUNG 33MHz đi vào – CLKRUN#: [PIN 38] : CLK Run control Những lệnh viết tắt trong schematic laptop 1> ADJ: Adjustable (điều chỉnh) 2> VID: Voltage Identification (nhận dạng vôn) 3> SS: Soft Start 4> FB: Feedback (thông tin phản hồi, điện thế phản hồi) 5> COMP: Compensatory 6> VSEN: Voltage Senser 7> IRMP: 8> PWM:Pulse-Width Modulation 9> ISN: 10> CAS: 11> SB: Southbridge (chíp cầu Nam) 12> NB: Northbridge (chíp cầu Bắc) 13> KBC: Keyboard (quản lý bàn phím) 14> EC: Energy Control ( quản lý năng lượng) 15> TP: Touch Pad (chuột cảm ứng) 16> SHDN: Shutdown 17> REF: Reference (điện áp tham chiếu) 18> EXTPWR#: Exit Power 19> ACK#: AC Knowledge 20> SCL: Serial Clock 21> SDA: Serial Data 22> DHI: Driver hight 23> DLO: Driver Low 24> VCHGR: Voltage Charge 25> PGOOD: Power Good 26> REGU: Regulator (ổn áp) 27> ALW: Always 28> THRM: Thermal 29> SUS: Suspend 30> WP#: Write Protect 31> CS#: Chip Select 32> ADP: Adaptor 33> PWR_SW#: Power Switch (chân kích nguồn ở EC) 34> PWR_BTN#: Power [COLOR=”red”] Button (chân cho phép SB hoạt động) 35> SLP: Sleep 36> USB: Universal Serial Bus 37> SYS: System 38> PCH: Platform Controller Hub 39> CMOS: Complementary Metal Oxide Semiconductor |
[Hướng dẫn khác] NHỮNG THUẬT NGỮ THUỜNG GẶP KHI ĐỌC SƠ ĐỒ MẠCH Laptop
Posts : 450
Join date : 28/03/2016
Age : 35
Location : Quý Kim Buồn